Xem Giờ Tốt Của Ngày Mai

Xem Giờ Tốt Của Ngày Mai

Chu Tước Hắc Đạo: sao Thiên tụng, lợi cho việc công, người thường thì hung, mọi việc cần kỵ, phải cẩn thận đề phòng tranh tụng.

Chu Tước Hắc Đạo: sao Thiên tụng, lợi cho việc công, người thường thì hung, mọi việc cần kỵ, phải cẩn thận đề phòng tranh tụng.

Ngày Chu Tước Hắc Đạo tốt cho việc gì?

Mặc dù ngày Chu Tước Hoàng Đạo là một ngày xấu đối với nhiều việc, tuy nhiên, năng lượng của ngày tương thích, phù hợp với những công việc mang tính sát khí cao, cụ thể như sau

Do những công việc nói trên chủ về sát khí, tương thích, phù hợp với năng lượng của một ngày xấu, nên tạo ra hiệu quả như ý, khác với những công việc nói trên

Ngày 13/12/2024 (tức ngày 13/11/2024 âm lịch) không phải là ngày THIÊN MÃ TAM CƯỜNG:

Ngày 13/12/2024 (tức ngày 13/11/2024 âm lịch) không phải là ngày NGUYỆT TẬN Nguyệt là mặt trăng. Tận là kết thúc, cuối cùng. Ngày nguyệt tận là ngày trăng tàn:

Ngày 13/12/2024 (tức ngày 13/11/2024 âm lịch) là ngày TAM LƯƠNG SÁT:

Ngày 13/12/2024 (tức ngày 13/11/2024 âm lịch) không phải là ngày DƯƠNG CÔNG KỴ NHẬT. Ngày DƯƠNG CÔNG KỴ NHẬT là ngày xấu, cần tránh. Nó rơi vào các ngày như sau (tính theo lịch âm):

Tức là ngày: Tháng Giêng tránh ngày 13, Tháng Hai tránh ngày 11, Tháng Ba tránh ngày 9, Tháng Tư tránh ngày 7, Tháng Năm tránh ngày 5, Tháng Sáu tránh ngày 3, Tháng Bảy tránh ngày 29, Tháng Tám tránh ngày 27, Tháng Chín tránh ngày 25, Tháng Mười tránh ngày 23, Tháng Mười một tránh ngày 21, Tháng Mười hai tránh ngày 19 là ngày DƯƠNG CÔNG KỴ NHẬT

Ngày 13/12/2024 (tức ngày 13/11/2024 âm lịch) (tức ngày Tân Hợi) không phải là ngày SÁT CHỦ DƯƠNG. Ngày Sát Chủ Dương là một trong các ngày xấu cần tránh theo quan niệm xưa.

Một, Chuột (Tý) đào hang đã an, Hai, Ba, Bảy, Chín, Trâu (Sửu) tan hợp bầy, Nắng Hè Bốn, Chó (Tuất) sủa dai, Sang qua Mười một cội cây Dê (Mùi) nằm, Tháng Chạp, Mười, Sáu, Tám, Năm, Rồng (Thìn) nằm biển bắc bặt tăm ba đào, Ấy ngày Sát chủ trước sau, Dựng xây, cưới gả chủ chầu Diêm vương.

Tức là ngày: Tháng giêng: kỵ ngày Tý, Tháng 2, 3, 7, 9: kỵ ngày Sửu, Tháng 4: kỵ ngày Tuất, Tháng 11: kỵ ngày Mùi, Tháng 5, 6, 8, 10, 12: kỵ ngày Thìn

Ngày 13/12/2024 (tức ngày 13/11/2024 âm lịch) (tức ngày Tân Hợi) không phải là ngày SÁT CHỦ ÂM. Tương tự ngày Sát Chủ Dương, ngày Sát Chủ Âm cũng là những ngày cần phải tránh làm những việc quan trọng.

Giêng Rắn (Tỵ), Hai Chuột (Tý), Ba Dê (Mùi) nằm, Bốn Mèo (Mẹo), Sáu Chó (Tuất), Khỉ (Thân) tháng năm, Bảy Trâu (Sửu), Chín Ngựa (Ngọ), Tám Heo nái (Hợi) Một (11) Cọp (Dần), Mười Gà (Dậu), Chạp (12) Rồng (Thìn) xân.

Tức là ngày: Tháng giêng kỵ ngày Tỵ, tháng 2 ngày Tý, tháng 3 ngày Mùi, tháng 4 ngày Mão, tháng 5 ngày Thân, tháng 6 ngày Tuất, tháng 7 ngày Sửu, tháng 8 ngày Hợi, tháng 9 ngày Ngọ, tháng 10 ngày Dậu, tháng 11 ngày Dần, tháng chạp ngày Thìn. Đó là các ngày Sát Chủ Âm.

Ngày 13/12/2024 (tức ngày 13/11/2024 âm lịch) (tức ngày Tân Hợi) là ngày THIÊN ĐỊA TRANH HÙNG: Các ngày Thiên Địa Tranh Hùng cần tránh ăn hỏi, cưới xin:

Tức là ngày: Tháng Giêng kỵ ngày Ngọ, Tý - Tháng Hai kỵ ngày Hợi, Tý - Tháng Ba kỵ ngày Ngọ, Mùi - Tháng Tư kỵ ngày Tý, Sửu - Tháng Năm kỵ ngày Mùi, Thân - Tháng Sáu kỵ ngày Dần, Sửu - Tháng Bảy kỵ ngày Dần - Tháng Tám kỵ ngày Thân, Dậu - Tháng Chín kỵ ngày Dần, Mão - Tháng Mười kỵ ngày Mão, Thìn - Tháng Mười một kỵ ngày Tuất, Hợi - Tháng Chạp kỵ ngày Thìn, Tị.

Ngày 13/12/2024 (tức ngày 13/11/2024 âm lịch) (tức ngày Tân Hợi) không phải là ngày THỌ TỬ: Ngày Thọ Tử là ngày rất xấu, trăm sự đều kỵ. Khi chọn ngày tốt phải lưu ý tránh những ngày này.

Tức là ngày: Tháng 1: Thọ tử ở các ngày Bính Tuất - Tháng 2: Thọ tử ở các ngày Nhâm Thìn - Tháng 3: Thọ tử ở các ngày Tân Hợi - Tháng 4: Thọ tử ở các ngày Đinh Tỵ - Tháng 5: Thọ tử ở các ngày Mậu Tý - Tháng 6: Thọ tử ở các ngày Bính Ngọ - Tháng 7: Thọ tử ở các ngày Ất Sửu - Tháng 8: Thọ tử ở các ngày Quý Mùi - Tháng 9: Thọ tử ở các ngày Giáp Dần - Tháng 10: Thọ tử ở các ngày Mậu Thân - Tháng 11: Thọ tử ở các ngày Tân Mão - Tháng 12: Thọ tử ở các ngày Tân Dậu

Ngày 13/12/2024 (tức ngày 13/11/2024 âm lịch) (tức ngày Tân Hợi) không phải là ngày THẬP ÁC ĐẠI BẠI. Thập Ác Đại Bại tức là 10 ngày sau đây:

Xem Ngày mai là ngày gì để giúp bạn tra cứu ngày bao nhiêu âm lịch và dương lịch để biết được những việc nên và không nên làm trong ngày đó. Ngoài việc xem lịch âm dương ngày mai còn cho bạn biết ngày mai là ngày tốt hay ngày xấu, xem tử vi của mỗi người có đẹp không từ đó sẽ giúp mang lại vận mệnh may mắn cho bản thân và gia đình, giúp tránh được rủi ro và những điều trở ngại.

Ngày mai là thứ Ba, ngày 19/9/2023 Dương Lịch. Theo Âm lịch, ngày mai là ngày mùng 5/8/2023.

Ngày mai là ngày gì theo Ngũ hành?

Nếu muốn làm việc trọng đại hay xuất hành vào ngày mai, bạn cần xem thêm ngũ hành, trực, các sao tốt, xấu, giờ Hoàng Đạo và Hắc Đạo, tuổi hợp xung với ngày, cùng hướng xuất hành và giờ xuất hành đẹp để mọi việc hanh thông, thuận lợi như dự định.

Ngày mai là ngày gì theo Âm lịch và ngũ hành

Ngày mai có các sao tốt chiếu về là các sao Nguyệt Đức, Lục Hợp, Kính An, Thiên Nguyện, Thiên Ân, Mẫu Thương.

Ngày mai cũng có các sao xấu chiếu về là sao Tứ Kích, Nguyệt Sát, Thiên Hình, Nguyệt hư.

Ngày mai là ngày tốt, hợp với nhiều tuổi tuy nhiên cũng có một số tuổi không hợp với ngày, cần tránh làm việc trọng đại.

Xem giờ Hoàng Đạo, sao tốt, sao xấu ngày mai

Trong ngày mai có 6 khung giờ đẹp (giờ Hoàng Đạo), thuận lợi để làm mọi việc.Tuy nhiên cũng có các khung giờ xấu (giờ Hắc Đạo) cần tránh để không gặp xui xẻo. Chi tiết khung giờ Hoàng Đạo và Hắc Đạo, bạn có thể xem tại bảng sau:

Trực: Nguy nên làm mọi việc đều xấu, gặp khó khăn, cản trở.

Giờ xuất hành: Những giờ đẹp, thuận lợi cho việc xuất hành, thượng lộ bình an, mọi việc hanh thông là các giờ sau:

Ngày mai cũng cần tránh xuất hành vào các khung giờ xấu là Giờ Tý (23h-1h), giờ Mão (5h-7h), Giờ Thìn (7h-9h), Giờ Ngọ (11h-13h), Giờ Dậu (17h-19h), Tuất (19h-21h), tránh mọi việc khó thành, đi đường có thể gặp trắc trở.

Thông tin ngày mai theo nhị thập bát tú

Theo thập nhị bát tú, ngày mai thuộc:

(Kiết Tú) Tướng tinh con Thỏ, chủ trị ngày Chủ nhật.

Nên làm: Ngày mai là ngày thuận lợi để làm Xây dựng phòng mới.

Cần tránh làm: Trong ngày mai, tuyệt đối cần kiêng cữ các việc: Chôn cất, cưới gả, mở thông đường nước. Nếu như làm các việc trên vào ngày mai có thể sẽ khiến công việc gặp trắc trở, không thuận lợi, làm đâu hỏng đấy.

Ngoại lệ: Sao Tinh là một trong Thất Sát Tinh, nếu sinh con nhằm ngày này nên lấy tên Sao đặt tên cho trẻ để dễ nuôi, có thể lấy tên sao của năm, hay sao của tháng cũng được. Sao Tinh gặp ngày Dần, Ngọ, Tuất đều tốt. Gặp ngày Thân là Đăng Giá (lên xe): xây cất tốt mà chôn cất nguy.

Thời tiết ngày mai có tốt không? Ngày mai có mưa không?

Theo thông tin thời tiết vào ngày mai, 01/08/2021:

Ở khu vực miền Bắc có mây, buổi trưa và chiều trời nắng, có mưa rải rác vài nơi, nhiệt độ cao nhất dao động trong khoảng từ 27 đến 32 độ C. Dự kiến trong vài ngày tới nhiệt độ sẽ tăng dần. Do đây là giai đoạn chuyển mùa nên các chuyên gia cảnh báo người dân cần chú ý để tránh các hiện tượng thời tiết cực đoan đi kèm mưa dông, mưa đá, … Để đảm bảo sức khoẻ thì mọi người cần mang theo áo mưa, áo khoác mỏng và khẩu trang khi tham gia các hoạt động ngoài trời.

Thông tin chi tiết về nhiệt độ của từng vùng trong ngày mai:

Khu vực Tây Bắc Bộ: Từ 20 – 28 độ C

Khu vực Đông Bắc Bộ: Từ 21 – 30 độ C

Từ Thanh Hoá đến Thừa Thiên – Huế: Từ 21 – 31 độ C

Từ Đà Nẵng đến Bình Thuận: 26 – 32 độ C

Khu vực Tây Nguyên: Từ 19 đến 22 độ C

Khu vực Nam Bộ: Từ 24 – 35 độ C

Thành Phố Hồ Chí Minh: Từ 24 đến 35 độ C

NGÀY THIÊN ĐẠO: Xuất hành cầu tài nên tránh,dù được rồi cũng mất, tốn kém thất lý mà thua.

Tuổi và ngày xuất hành bình hòa ngũ hành.

Không nên làm việc gì quan trọng vào ngày này, nên hạn chế mọi việc

NGÀY THIÊN MÔN: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý,cầu được ước thấy,mọi việc đều thông đạt.

có hành can giống nhau, thể hiện sự thuận lợi. | Tuổi và ngày xuất hành là nhóm tam hợp

Mọi việc tương đối tốt lành, có thể làm những việc quan trọng nếu không thể chờ ngày tốt hơn

NGÀY THIÊN ĐƯỜNG: Xuất hành tốt có quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn mọi việc đều tốt.

bình hòa, không hại, hình, xung nhau, cũng không tương hợp.

Các sao tốt cho ngày xuất hành:

Mọi việc điều tốt lành, thuận buồm xui gió, không nên bỏ lở cơ hội

NGÀY THIÊN TÀI: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi, được mọi người giúp đỡ, mọi việc đều thuận.

Các sao tốt cho ngày xuất hành:

Mọi việc tương đối tốt lành, có thể làm những việc quan trọng nếu không thể chờ ngày tốt hơn

NGÀY THIÊN TẶC: xuất hành xấu,cầu tài không được,hay bị mất cắp,mọi việc xấu

bình hòa, không hại, hình, xung nhau, cũng không tương hợp.

Phần xấu nhiều hơn phần tốt, nên hạn chế làm những việc quan trọng

NGÀY THIÊN DƯƠNG: Xuất hành tốt cầu tài được tài, hỏi vợ được vợ, mọi việc như ý.

Tuổi và ngày xuất hành sinh hợp,

không tốt. | Tuổi và ngày xuất hành là nhóm tam hợp

Không tốt cũng không xấu, chỉ nên làm những việc thường ngày

NGÀY THIÊN HẦU: Xuất hành dù ít nhiều cũng có cãi cọ, xảy ra tai nạn chảy máu.

Tuổi và ngày xuất hành sinh hợp,

Không nên làm việc gì quan trọng vào ngày này, nên hạn chế mọi việc

NGÀY THIÊN THƯƠNG: Xuất hành gặp cấp trên thì rất tốt, cầu tài được tài, mọi việc thuận lợi.

Tuổi và ngày xuất hành sinh hợp,

bình hòa, không hại, hình, xung nhau, cũng không tương hợp.

Không nên làm việc gì quan trọng vào ngày này, nên hạn chế mọi việc

NGÀY THIÊN ĐẠO: Xuất hành cầu tài nên tránh,dù được rồi cũng mất, tốn kém thất lý mà thua.

Tuổi và ngày xuất hành sinh hợp,

bình hòa, không hại, hình, xung nhau, cũng không tương hợp.

Chỉ nên thực hiện các công việc hàng ngày. Những việc quan trọng dù lớn dù nhỏ nên chọn ngày tốt hơn để làm

NGÀY THIÊN MÔN: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý,cầu được ước thấy,mọi việc đều thông đạt.

bình hòa, không hại, hình, xung nhau, cũng không tương hợp.

Các sao tốt cho ngày xuất hành:

Mọi việc điều tốt lành, thuận buồm xui gió, không nên bỏ lở cơ hội

NGÀY THIÊN ĐƯỜNG: Xuất hành tốt có quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn mọi việc đều tốt.

bình hòa, không hại, hình, xung nhau, cũng không tương hợp.

Các sao tốt cho ngày xuất hành:

Nên triển các công việc quan trọng

NGÀY THIÊN TÀI: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi, được mọi người giúp đỡ, mọi việc đều thuận.

có hành can giống nhau, thể hiện sự thuận lợi. | Ngày

bình hòa, không hại, hình, xung nhau, cũng không tương hợp.

Chỉ nên làm những việc ít quan trọng, những việc quan trong nên chọn ngày khác

NGÀY THIÊN TẶC: xuất hành xấu,cầu tài không được,hay bị mất cắp,mọi việc xấu

Chỉ nên thực hiện các công việc hàng ngày. Tuyệt đối không nên làm bất cứ chuyện gì vào ngày này

NGÀY THIÊN DƯƠNG: Xuất hành tốt cầu tài được tài, hỏi vợ được vợ, mọi việc như ý.

Tuổi và ngày xuất hành bình hòa ngũ hành.

không xung, không hợp. | Tuổi và ngày xuất hành là nhóm tam hợp

Mọi việc tương đối tốt lành, có thể làm những việc quan trọng nếu không thể chờ ngày tốt hơn

NGÀY THIÊN HẦU: Xuất hành dù ít nhiều cũng có cãi cọ, xảy ra tai nạn chảy máu.

Tuổi và ngày xuất hành bình hòa ngũ hành.

bình hòa, không hại, hình, xung nhau, cũng không tương hợp.

Các sao tốt cho ngày xuất hành:

Mọi việc tương đối tốt lành, có thể làm những việc quan trọng nếu không thể chờ ngày tốt hơn

NGÀY THIÊN THƯƠNG: Xuất hành gặp cấp trên thì rất tốt, cầu tài được tài, mọi việc thuận lợi.

Tuổi và ngày xuất hành sinh hợp,

Các sao tốt cho ngày xuất hành:

Phần xấu nhiều hơn phần tốt, nên hạn chế làm những việc quan trọng

NGÀY THIÊN ĐẠO: Xuất hành cầu tài nên tránh,dù được rồi cũng mất, tốn kém thất lý mà thua.

Tuổi và ngày xuất hành sinh hợp,

bình hòa, không hại, hình, xung nhau, cũng không tương hợp.

Không tốt cũng không xấu, chỉ nên làm những việc thường ngày

NGÀY THIÊN MÔN: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý,cầu được ước thấy,mọi việc đều thông đạt.

không tốt. | Tuổi và ngày xuất hành là nhóm tam hợp

Mọi việc tương đối tốt lành, có thể làm những việc quan trọng nếu không thể chờ ngày tốt hơn

NGÀY THIÊN ĐƯỜNG: Xuất hành tốt có quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn mọi việc đều tốt.

Mọi việc điều tốt lành, thuận buồm xui gió, không nên bỏ lở cơ hội

NGÀY THIÊN TÀI: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi, được mọi người giúp đỡ, mọi việc đều thuận.

Tuổi và ngày xuất hành sinh hợp,

bình hòa, không hại, hình, xung nhau, cũng không tương hợp.

Không nên làm việc gì quan trọng vào ngày này, nên hạn chế mọi việc

NGÀY THIÊN TẶC: xuất hành xấu,cầu tài không được,hay bị mất cắp,mọi việc xấu

Tuổi và ngày xuất hành sinh hợp,

bình hòa, không hại, hình, xung nhau, cũng không tương hợp.

Chỉ nên thực hiện các công việc hàng ngày. Tuyệt đối không nên làm bất cứ chuyện gì vào ngày này

NGÀY THIÊN DƯƠNG: Xuất hành tốt cầu tài được tài, hỏi vợ được vợ, mọi việc như ý.

Tuổi và ngày xuất hành bình hòa ngũ hành.

có hành can giống nhau, thể hiện sự thuận lợi. | Ngày

bình hòa, không hại, hình, xung nhau, cũng không tương hợp.

Các sao tốt cho ngày xuất hành:

Mọi việc điều tốt lành, thuận buồm xui gió, không nên bỏ lở cơ hội

NGÀY THIÊN HẦU: Xuất hành dù ít nhiều cũng có cãi cọ, xảy ra tai nạn chảy máu.

Tuổi và ngày xuất hành bình hòa ngũ hành.

bình hòa, không hại, hình, xung nhau, cũng không tương hợp.

Các sao tốt cho ngày xuất hành:

Phần xấu nhiều hơn phần tốt, nên hạn chế làm những việc quan trọng

NGÀY THIÊN THƯƠNG: Xuất hành gặp cấp trên thì rất tốt, cầu tài được tài, mọi việc thuận lợi.

Tuổi và ngày xuất hành sinh hợp,

bình hòa, không hại, hình, xung nhau, cũng không tương hợp.

Không tốt cũng không xấu, chỉ nên làm những việc thường ngày

NGÀY THIÊN ĐẠO: Xuất hành cầu tài nên tránh,dù được rồi cũng mất, tốn kém thất lý mà thua.

Tuổi và ngày xuất hành sinh hợp,

Không nên làm việc gì quan trọng vào ngày này, nên hạn chế mọi việc

NGÀY THIÊN MÔN: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý,cầu được ước thấy,mọi việc đều thông đạt.

không tốt. | Tuổi và ngày xuất hành là nhóm tam hợp

Mọi việc tương đối tốt lành, có thể làm những việc quan trọng nếu không thể chờ ngày tốt hơn

NGÀY THIÊN ĐƯỜNG: Xuất hành tốt có quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn mọi việc đều tốt.

bình hòa, không hại, hình, xung nhau, cũng không tương hợp.

Các sao tốt cho ngày xuất hành:

Mọi việc điều tốt lành, thuận buồm xui gió, không nên bỏ lở cơ hội

NGÀY THIÊN TÀI: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi, được mọi người giúp đỡ, mọi việc đều thuận.

Tuổi và ngày xuất hành sinh hợp,

Các sao tốt cho ngày xuất hành:

Không tốt cũng không xấu, chỉ nên làm những việc thường ngày

NGÀY THIÊN TẶC: xuất hành xấu,cầu tài không được,hay bị mất cắp,mọi việc xấu

Tuổi và ngày xuất hành sinh hợp,

bình hòa, không hại, hình, xung nhau, cũng không tương hợp.

Không tốt cũng không xấu, chỉ nên làm những việc thường ngày

NGÀY THIÊN DƯƠNG: Xuất hành tốt cầu tài được tài, hỏi vợ được vợ, mọi việc như ý.

Tuổi và ngày xuất hành bình hòa ngũ hành.

không xung, không hợp. | Tuổi và ngày xuất hành là nhóm tam hợp

Nên triển các công việc quan trọng

NGÀY CHU TƯỚC: Xuất hành cầu tài đều xấu, hay mất của, kiện cáo thì thua vì đuối lý.

Tuổi và ngày xuất hành bình hòa ngũ hành.

Không nên làm việc gì quan trọng vào ngày này, nên hạn chế mọi việc